[một vài lá ngô]
[vườn Nguyễn Du]
[mấy cành phù dung]
|
|
huyên già dưới gối
gieo mình |
Trông xem đủ mặt một nhà: 3010. Xuân già còn khỏe huyên già còn tươi. Hai em phương trưởng hòa hai, Nọ chàng Kim đó là người ngày xưa! Tưởng bây giờ là bao giờ,.. 3015. Giọt châu thánh thót quẹn bào, Mừng mừng tủi tủi xiết bao là tình! Huyên già dưới gối gieo mình, Khóc than mình kể sự tình đầu đuôi: Từ con lưu lạc quê người,.. Tên Việt: Tên Hoa: 萱草(huyên thảo) Tên Anh: orange daylily Tên Pháp: Tên khoa học: Hemerocallis fulva L. Họ: Liliaceae -- * hoa hiên vàng; 黃花菜(hoàng hoa thái), 金針菜(kim châm thái); citron daylily, night blooming daylily; hémérocalle, Hemerocallis citrina Baroni * 小黃花菜(tiểu hoàng hoa thái) Hemerocallis minor Mill., * 椿, 香椿 (hương xuân|thung) cédrèle, tree of heaven Cedrela sinensis (Meliaceae) |
![]() |
|
© image by hirosh3 | |
萱 huyên [xuan1] 15(6/9), 8431 bộ thảo (艸) 1. Cỏ huyên. Một tên là vong ưu 忘憂, lại gọi là nghi nam 宜男 hoa lá đều ăn được cả. Kinh Thi 詩經 có câu yên đắc huyên thảo, ngôn thụ chi bối 焉得萱草,言樹之背 sao được cỏ huyên, ở sau nhà phía bắc, tức là hoa này vậy. Nhà phía bắc là chỗ đàn bà ở, vì thế gọi mẹ là huyên đường 萱堂. 椿 xuân, thung [chun1, ju3] 13 (4/9), 693F bộ mộc (木) 1. Cây xuân. 椿, 香椿 (hương xuân|thung) cédrèle, tree of heaven Cedrela sinensis (Meliaceae) Ông Trang Tử 莊子 nói đời xưa có cây xuân lớn, lấy tám nghìn năm làm một mùa xuân, tám nghìn năm là một mùa thu. Vì thế, người ta hay dùng chữ xuân để chúc thọ. Nay ta gọi cha là xuân đình 椿庭 cũng theo ý ấy. Tục đọc là chữ thung. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |