[nương cửa bồ đề] [vườn Nguyễn Du] [huyên già dưới gối]
giếng vàng đã rụng
một vài lá ngô
Hương càng đượm lửa càng nồng,
Càng sôi vẻ ngọc càng lồng màu sen.
1385. Nửa năm hơi tiếng vừa quen,
Sân ngô cành biếc đã chen lá vàng.
Giậu thu vừa nảy giò sương,..

Thú quê thuần hức bén mùi,
Giếng vàng đã rụng một vài lá ngô.
1595. Chạnh niềm nhớ cảnh giang hồ,
Một màu quan tái mấy mùa gió trăng.
Tình riêng chưa dám rỉ răng,..

Tên Việt: ngô đồng, tơ đồng
Tên Hoa : 梧桐 (ngô đồng)
Tên Anh : Chinese parasoltree
Tên Pháp: sterculia à feuilles de platane
Tên khoa học: Firmiana simplex [L.] Wight. [Firmiana platanifolia Schott., Sterculia platanifolia L.]
Họ: Trôm (Sterculiaceae)
© image from www.hktree.com
桐 [tong2] (đồng) 26704 6850 (10n) -- 1 : Cây đồng (cây vông), một thứ gỗ dùng để đóng đàn. 2 : Cây ngô đồng, lá to bằng bàn tay, hột ăn được. 3 : Cây du đồng, quả có dầu, ép lấy dầu dùng được. 桐 [tong2] /Aleurites cordata/ 茼 [tong2] (đồng) 33596 833C (10n) -- 1 : Ðồng hao 茼蒿 rau đồng hao. Tục gọi là rau bồng hao 蓬蒿. 茼 [tong2] /Chrysanthemum coronarium/ 梧 [wu2] (ngô, ngộ) 26791 68A7 (11n) -- 1 : Ngô đồng 梧桐 cây ngô đồng. 梧 [wu2] /Sterculia platanifolia † 梧桐 [wu2 tong2] /(n) wutong tree (Firmiana platanifolia), a lightweight and strong wood often used for musical instruments; Chinese parasol tree/ [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca".