[huệ lan sực nức] [vườn Nguyễn Du] [nương cửa bồ đề]
một vùng như thể
cây quỳnh cành dao
Tuyết in sắc ngựa câu giòn,
140. Cỏ pha màu áo nhuộm non da trời.
Nẻo xa mới tỏ mặt người,
Khách đà xuống ngựa tới nơi tự tình.
Hài văn lần bước dặm xanh,
Một vùng như thể cây quỳnh cành dao.

Thoắt thôi tay lại cầm tay,
Càng yêu vì nết càng say vì tình.
Thêm nến giá nối hương bình,
3190. Cùng nhau lại chuốc chén quỳnh giao hoan .
Tình xưa lai láng khôn hàn,..

Tên Việt: hoa đàm, hoa quỳnh
Tên Hoa : 曇花, 瓊花, 月下美人 (đàm hoa, quỳnh hoa, nguyệt hạ mỹ nhân)
Tên Anh : night-blooming cereus, queen of the night
Tên Pháp: berceau de moise, belle d'une nuit
Tên khoa học: Epiphyllum oxypetalum (DC.) Haw. [Cereus oxypetalus, Phyllocactus oxypetalus, Cereus latifrons, Phyllocactus latifrons]
Họ: Xương Rồng (Cactaceae)
© more images from
Lena's Favorite Flowers
瓊 quỳnh [qióng][琼] 19 (4/15), 74CA bộ ngọc (玉) 1. Ngọc quỳnh. 2. Minh quỳnh 明瓊 một thứ trò chơi ngày xưa. 3. Tên gọi khác của đảo Hải Nam 海南, Trung quốc. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca".