[sớm khuya lá bối] [vườn Nguyễn Du] [cây quỳnh cành dao]
huệ lan sực nức
...một nhà
Huệ lan sực nức một nhà,
Từng cay đắng lại mặn mà hơn xưa.
Mảng vui rượu sớm cờ trưa,
Đào đà phai thắm sen vừa nẩy xanh.
1475. Trướng hồ vắng vẻ đêm thanh,..

Tên Việt: lan huệ, lan kiếm
Tên Hoa: 蕙(huệ), 蕙蘭(huệ lan), 草蘭(thảo lan)
Tên Anh: cymbidium
Tên Pháp: orchis cymbidium
Tên khoa học: Cymbidium spp.
Họ: Hoa Lan (Orchidaceae)
--
huệ lan 蕙蘭, cửu đầu lan 九頭蘭(C. feberi) đại hồng huệ lan 大紅蕙蘭 (C. sp.) đại hoa huệ lan 大花蕙蘭 (C. floribundum) mặc lan 墨蘭 (C. sinense) xuân lan 春蘭, thảo lan 草蘭 (C. goeringii) thiền lan 蟬蘭 (C. iridioides) hàn lan 寒蘭 (C. kanran) dữ kiến lan 與建蘭 (C. ensifolium)
© image from VP
蕙 [hui4] (huệ) 34137 8559 (16n) -- 1 : Cây hoa huệ. 2 : Cao nhã, thanh khiết. Như huệ chất lan tâm 蕙質蘭心 chất huệ lòng lan, chỉ người cao nhã, thanh khiết. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca".