[trân cam, ai kẻ] [vườn Nguyễn Du] [huệ lan sực nức ]
sớm khuya lá bối
phướn mây
"2055. Kệ kinh câu cũ thuộc lòng,
Hương đèn việc cũ, trai phòng quen tay.
Sớm khuya lá bối phướn mây,
Ngọn đèn khêu nguyệt, tiếng chày nện sương..."

Tên Việt: bối, cọ
Tên Hoa: bối diệp tông 貝葉棕
Tên Anh: Talipot Palm
Tên Pháp:
Tên khoa học: Corypha umbraculifera L.
Họ: Arecaceae
--
bối xôi, rau nhà chùa (Spinacia oleracea), cọ (Livistona saribus), phướn, 蚑棕(kì tông) Korthalsia sp.
© image from Hosta and other Ornamental Plants
貝 bối [bèi][贝] 7 (7/0), 8C9D bộ bối (貝) 1. Con sò, ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền tiêu, cho nên những chữ nói về của cải phần nhiều có chữ 貝 ở bên, những đồ quý báu gọi là bảo bối 寶貝. 2. Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối đa viết kinh gọi là bối diệp kinh 貝葉經. 3. Trang sức. 棕 tông [zōng] 12 (4/8), 68D5 bộ mộc (木) 1. Như chữ 椶. 椶 tông [hán, zōng] 13 (4/9), 6936 bộ mộc (木) 1. Tông lư 椶櫚 cây móc, cây cọ, lá dùng may áo tơi, tua dùng làm sợi khâu áo tơi. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca".