[thì vin cành quít]
[vườn Nguyễn Du]
[sớm khuya lá bối]
|
|
trân cam, ai kẻ
đỡ thay việc mình? |
Nhớ ơn chín chữ cao sâu, Một ngày một ngả bóng dâu tà tà . 1255. Dặm ngàn, nước thẳm, non xa, Nghĩ đâu thân phận con ra thế này! Sân hòe đôi chút thơ ngây Trân cam, ai kẻ đỡ thay việc mình? Nhớ lời nguyện ước ba sinh,.. Tên Việt: cam Tên Hoa: 橙(chanh), 甜橙(điềm chanh), 柳橙(liễu chanh) Tên Anh: sweet orange, navel orange Tên Pháp: orange douce Tên khoa học: Citrus sinensis (L.) Pers. [Citrus aurantium ssp. sinensis] Họ: Rutaceae -- bưởi, bòng Citrus maxima, cam sành, quýt đường Citrus nobilis [Citrus reticulata], chanh ta Citrus aurantifolia, phật thủ Citrus medica var. sarcodactylus, tắc (quất , hạnh) Citrus microcarpa |
![]() ![]() --> |
© image from Piante e arbusti d'Italia Piante e arbusti d'Italia |
|
甜 điềm [tian2] 11(5/6), 751C bộ: cam (甘) 1. Vị ngọt. 2. Ngủ say gọi là điềm thụy 甜睡. 橙 chanh, sập [cheng2] 16(4/12), 6A59 bộ mộc (木) 1. Cây chanh. 2. Một âm là đặng . Cái ghế, cái sập. Thường viết là 凳. 柳 liễu [liu3] 9 (4/5), 67F3 bộ mộc (木) 1. Cây liễu. 2. Sao liễu, một sao trong nhị thập bát tú. 3. Xe liễu. 4. Cái trướng bên xe đám ma. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Sorting Citrus names. 1999, The University of Melbourne
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |