[nét buồn như cúc] [vườn Nguyễn Du] [trân cam, ai kẻ]
thì vin cành quít
cho cam sự đời
Đào tiên đã bén tay phàm,
Thì vin cành quít cho cam sự đời !
835. Dưới trần mấy mặt làng chơi,
Chơi hoa đã dễ mấy người biết hoa .
Nước vỏ lựu máu mào gà,..

Tên Việt: quýt đường, cam sành
Tên Hoa: 橘(quất)
Tên Anh: Mandarin orange, tangerine, mandarin
Tên Pháp: orange mandarin
Tên khoa học: Citrus nobilis Lour. [Citrus reticulata]
Họ: Rutaceae
bưởi, bòng Citrus maxima, chanh ta Citrus aurantifolia, phật thủ Citrus medica var. sarcodactylus, tắc (quất , hạnh) Citrus microcarpa cam Citrus sinensis (L.) Pers. [Citrus aurantium ssp. sinensis]
© images from Hamamatsu Area
橘 quất [jú] 16 (4/12), 6A58 bộ mộc (木) Cây quất (cây quýt). [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".