[đuốc hoa chẳng thẹn] [vườn Nguyễn Du] [một đóa trà mi]
vì ai
rụng cải rơi kim
Vì ai rụng cải rơi kim,
770. Để con bèo nổi mây chìm vì ai.
Lời con dặn lại một hai,
Dẫu mòn bia đá, dám sai tấc vàng.
Lậy thôi, nàng lại thưa chiềng,
Nhờ cha trả được nghĩa chàng cho xuôi.
775. Sá chi thân phận tôi đòi,..
...
3065. Gặp cơn bình địa ba đào,
Vậy đem duyên chị buộc vào cho em .
Cũng là phận cải duyên kim,
Cũng là máu chảy ruột mềm chớ sao ?
Những là rày ước mai ao,
3070. Mười lăm năm ấy biết bao nhiêu tình !
Bây giờ gương vỡ lại lành,..

Tên Việt: cải
Tên Hoa: 菜 thái
Tên Anh: cabbage
Tên Pháp:
Tên khoa học: Brassica sp.
Họ: Cải (Brassicaceae, Cruciferae)

油菜 Brassica chinensis var. oleifera
© image from Taiwan Environmental Information Association

菜 thái [cài] 12 (4/8), 83DC bộ thảo (艸) Rau. Thứ rau cỏ nào ăn được đều gọi là thái. Người đói phải ăn rau trừ bữa nên gọi là thái sắc 菜色. Tục gọi các đồ ăn cơm là thái. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca".