[hoa trôi bèo dạt]
[vườn Nguyễn Du]
[đuốc hoa chẳng thẹn]
|
|
trúc se ngọn thỏ
tơ chùng phím loan |
Tuần trăng khuyết, đĩa dầu hao, Mặt mơ tưởng mặt, lòng ngao ngán lòng. Buồng văn hơi giá như đồng, Trúc se ngọn thỏ, tơ chùng phím loan. 255. Mành Tương phất phất gió đàn, Hương gây mùi nhớ, trà khan giọng tình. Mai sao dầu có bao giờ. Đốt lò hương ấy, so tơ phím này. Trông ra ngọn cỏ lá cây, Thấy hiu hiu gió thì hay chị về. 745. Hồn còn mang nặng lời thề, Nát thân bồ liễu, đền nghì trúc mai; Tên Việt: trúc Tên Hoa: 蓬萊竹 (bồng lai trúc), 蘇枋竹 (tô phương trúc) Tên Anh: hedge bamboo Tên Pháp: bambou Tên khoa học: Bambusa multiplex (Lour) Raeuschel. Họ: Hòa Thảo (Lúa) (Poaceae) |
![]() |
|
© image from www.pref.saitama.lg.jp/ | |
萎 [wei1, wei3] (nuy) 33806 840E (12n) -- 1 : Héo, cây cỏ héo. 2 : Ốm chết. Như triết nhân kỳ nuy hồ 哲人其萎乎 (Lễ ký 禮記) người hiền triết ốm chết mất ư. 3 : Nuy nhuy 萎蕤 hoa nuy nhuy, có khi gọi là uy nhuy 葳蕤, dùng để làm thuốc (Polygonatum odoratum (Mill.)). Một tên gọi là ngọc trúc 玉竹. 萎 [wei1] /spiritless/withered † 萎 [wei3] /wither/ [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |