[rừng phong thu] [vườn Nguyễn Du] [trúc se ngọn thỏ]
hoa trôi bèo dạt
đã đành
Một mình lưỡng lự canh chầy,
Đường xa nghĩ nỗi sau này mà kinh.
Hoa trôi bèo dạt đã đành,
220. Biết duyên mình, biết phận mình thế thôi !
Nỗi riêng lớp lớp sóng dồi,..

Bấy lâu khăng khít dải đồng,
Thêm người người cũng chia lòng riêng tây .
Vẻ chi chút phận bèo mây,
Làm cho bể ái khi đầy khi vơi .
1345. Trăm điều ngang ngửa vì tôi,..

Tên Việt: bèo hoa
Tên Hoa: 滿江紅(mãn giang hồng)
Tên Anh: floating aquatic fern, water ferns
Tên Pháp:
Tên khoa học: Azolla pinnata Lamark.
Họ: Azollaceae
--
bèo Salvinia spp.
© image from Thailand Freshwater Explorer
萍 bình [ping2, wei3] 14 (6/8), 840D bộ thảo (艸) 1. Bèo. Vì nó nổi ở trên mặt nước nên gọi là phù bình 浮萍. Nguyễn Du 阮攸 : Phù bình nhiễu nhiễu cánh kham ai 浮萍擾擾更堪哀 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) cánh bèo trôi giạt đáng thương thay. 萍 [ping2] /duckweed † 萍水相逢 [ping2 shui3 xiang1 feng2] /(saying) strangers coming together by chance/ [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi™®, "Bách Thảo Trong Thi Ca".