[ngàn dâu xanh ngắt]
[thảo mộc Hán Nôm]
[lăng ba tiên tử]
|
|
TỰ BÉN HƠI XUÂN
tốt lại thêm |
自変唏春卒吏、 苔蓬邏牟偷店。 情書幅封群謹、 尼强。 芭蕉 Ba tiêu Tự bén hơi xuân tốt lại thêm, Đầy buồng lạ màu thâu đêm. Tình thư một bức phong còn kín, Gió nơi đâu gượng mở xem. (Quốc Âm Thi Tập 237, Nguyễn Trãi) Tên Việt: chuối Tên Hoa: 大蕉/甘蕉 (đại tiêu/cam tiêu) Tên Anh: banana Tên Pháp: bananier Tên khoa học: Musa paradisiaca L. Họ: Chuối (Musaceae) |
![]() |
© image by DTK | |
芭 [ba1] (ba) 33453 82AD (8n) 1 : Cỏ ba, một thứ cỏ thơm. 2 : Cùng nghĩa với chữ ba 葩. 芭 [ba1] /a herb/banana † 芭蕉 [ba1 jiao1] /plantain (?!)† 芭蕉扇 [ba1 jiao1 shan4] /palm-leaf fan † 芭蕾舞 [ba1 lei3 wu3] /ballet/ 蕉 [jiao1, qiao2] (tiêu) 34121 8549 (16n) 1 : Gai sống. 2 : Cùng nghĩa với chữ tiêu 顦. 3 : Ba tiêu 芭蕉 (Musa basjoo Sieb) cây chuối. Có khi gọi là cam tiêu 甘蕉 (Musa sapientum L.) hay hương tiêu 香蕉 (Musa acuminata Colla). [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |