[ta tai đằng tiên] [thảo mộc Hán Nôm] [mùi cam thảo]
KHI KHÓE HẠNH
...khi nét ngài

Tên Việt: ngân hạnh
Tên Hoa: 銀杏(ngân hạnh), 公孫樹(công tôn thụ), 白果樹(bạch quả thụ)
Tên Anh: ginkgo, maidenhair tree
Tên Pháp: ginkgo
Tên khoa học: Ginkgo biloba L.
Họ: Ginkgoaceae
© image Plants Photolist
Funet-verkko - Finnish IT Center for Science
銀 ngân [sc 银] [qiong2, yin2] 14(8/6), 9280 bộ kim (金) 1. Bạc, một loài kim sắc trắng dùng để đúc tiền và làm đồ trang sức. 2. Trắng. Như ngân hạnh 銀杏 hạnh trắng. 3. Họ Ngân. 杏 hạnh [xing4] 7(4/3), 674F bộ mộc (木) 1. Cây hạnh. 2. Ngân hạnh 銀杏 cây ngân hạnh, quả ăn được, hạt nó gọi là bạch quả 白果. 3. Đức Khổng Tử ngồi dạy học ở giàn hạnh, vì thế nên thường dùng chữ hạnh 杏 để gọi về cửa thầy học. 4. Hạnh viên 杏園 vườn hạnh. Nhà Đường cho các học trò đỗ tiến sĩ vào ăn yến ở vườn hạnh nên tục mới gọi các người đỗ là hạnh lâm 杏林. 孫 tôn, tốn [sc 孙] [sun1] 10(3/7), 5B6B bộ tử (子) 1. Cháu. 2. Vật gì tái sinh cũng gọi là tôn. Như đạo tôn 稻孫 lúa tái sinh (lúa trau). 3. Một âm là tốn . Nhún nhường. [Tự Điển Thiều Chửu Online]

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".