[hoa thơm cả cụm]
[thảo mộc Hán Nôm]
[ dạ vũ tiễn xuân cửu]
|
|
NGỌN GIÓ THU PHONG
... rụng lá hồng |
97- Cầu Thệ-thủy ngồi trơ cổ-độ Quán Thu-phong đứng rũ tà-huy Phong-trần đến cả sơn khê, Tang-thương đến cả hoa kia cỏ này. (Cung- Oán Ngâm Khúc - Ôn-như Hầu) Ngọn gió thu phong rụng lá hồng Lá bay tường bắc lá sang đông Vàng bay mấy lá năm hồ hết Thơ thẩn kìa ai vẫn đứng trông (Gió Thu - Tản Đà Nguyễn Khắc Hiếu) Tên Việt: phong, thích Tên Hoa: 做楓(tố phong), 亦為楓(diệc vi phong), 紫葉槭(tử diệp sắc), 槭樹(sắc thụ), 掌葉楓(chưởng diệp) Tên Anh: Japanese maple Tên Pháp: érable palmé Tên khoa học: Acer palmatum Thunb. Họ: Aceraceae * A. saccharum Marsh. sugar maple A. rubrum red maple A. saccharinum silver maple or water maple * Acer spp. thích * 3830 A. negundo L.† thích ba lá |
![]() |
© image Huajie LIU, Peking University | |
楓phong [feng1][sc 枫] 13(4/9), 6953 bộ mộc (木) Cây phong, lá nó đến mùa thu thì đỏ đẹp, mùa xuân thì nở hoa xúm xít như quả bóng tròn. Đời nhà Hán, hay giồng cây phong ở trong cung, vì thế đời sau gọi nơi cung cấm là phong thần 楓宸hay phong bệ 楓陛là vì lẽ đó. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |