[roses at my head]
[hoa thơm cỏ lạ]
[chiến địa hoàng hoa]
|
|
ta ngắt đi, một ...
CỤM HOA THẠCH THẢO |
J'ai cueilli ce brin de bruyère L'automne est morte souviens-t'en Nous ne nous verrons plus sur terre Odeur du temps brin de bruyère Et souviens-toi que je t'attends L'adieu -- Guillaume Apollinaire Ta đã hái nhành lá cây thạch thảo Em nhớ cho mùa thu đã chết rồi Chúng ta sẽ không tao phùng được nữa Mộng trùng lai không có ở trên đời Hương thời gian mùi thạch thảo bốc hơi Và nhớ nhé ta đợi chờ em đó... Lời Vĩnh Biệt -- Bùi Giáng dịch ♫Mùa Thu Chết -- Phạm Duy phổ nhạc Tên Việt: thạch thảo Tên Hoa : 紅方柏 (hồng phương bách), 石楠(thạch nam) Tên Anh : (1)common ling, heather (2)spring heath (3)bog heather, cross-leaved heath (4)brier, briar, tree heath Tên Pháp: (1)callune vulgaire, fausse bruyère (2)bruyère carnée, bruyère herbacée (3)bruyère à quatre angles (4)bruyère arborescente Tên khoa học: (1)Calluna vulgaris (L.)Salisb. (2)Erica carnea L. (3)E. tetralix L. (4) E. arborea L. Họ: Đỗ Quyên (Ericaceae) |
![]() (Erica arborea) |
|
© image from Universitaire Campus te Kortrijk | |
柏 [bai3] (bá, bách) 26575 67CF (9n) † 栢 [bo2, bai3] (bách) 26658 6822 (10n) † 蘗 [bo4, nie4] (bách) 34327 8617 (21n) -- 1 : Biển bách 扁柏 cây biển bách (Chamaecyparis spp.) Một thứ cây to, dùng để đóng đồ. 2 : Trắc bách 側柏 cây trắc bách (Thuja orientalis L.) lá nhỏ như kim, dùng để làm cảnh chơi và làm thuốc. 3 : Cối bách 檜柏 cây cối bách (Chamaecyparis spp.) cũng là thứ cây giồng làm cảnh, cùng nghĩa với chữ bách 迫. 柏 [bai3] /(surname)/cedar/cypress † 柏 [bo4] /cypress/cedar † † 柏樹 [bai3 shu4] /cypress tree/ † 絲柏 [si1 bo2] /cypress -- 1 : Cây hoàng bá 黃蘗, dùng làm thuốc. Tục gọi là hoàng bá 黃柏 (Phellodendron amurense Ruprecht). 楠 nam [nan2]13(4/9), 6960 bộ mộc (木) 1. Tục dùng như chữ nam 枏. 枏 nam [nan2, ya1] 8(4/4), 678F bộ mộc (木) 1. Cây nam (Lyonia spp.) (cây chò) [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT] | |
Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca". |