[hồng Sharon] [vườn Địa Đàng] [xa phong]
bạc hà, vân hương,
... và đủ thứ rau cỏ
42"Woe to you Pharisees, because you give God a tenth of your mint, rue and all other kinds of garden herbs, but you neglect justice and the love of God. You should have practiced the latter without leaving the former undone. 43"Woe to you Pharisees, because you love the most important seats in the synagogues and greetings in the marketplaces. (Luke 11:42-45 NIV)

42 "Song khốn cho các ngươi, người Pha-ri-si, vì các ngươi nộp một phần mười về bạc hà, hồi hương, cùng mọi thứ rau, còn sự công bình và sự kính mến Đức Chúa Trời, thì các ngươi bỏ qua! Aáy là các việc phải làm, mà cũng không nên bỏ qua các việc khác. 43 Khốn cho các ngươi, người Pha-ri-si, vì các ngươi ưa ngôi cao nhứt trong nhà hội, và thích người ta chào mình giữa chợ! (Lu-ca 11:42-45 1934 Vietnamese Bible)

42 "Khốn cho các người, hỡi các người Pha-ri-sêu! Các người nộp thuế thập phân về bạc hà, vân hương, và đủ thứ rau cỏ, mà xao lãng lẽ công bình và lòng yêu mến Thiên Chúa. Các điều này phải làm, mà các điều kia cũng không được bỏ. 43 Khốn cho các người, hỡi các người Pha-ri-sêu! Các người thích ngồi ghế đầu trong hội đường, thích được người ta chào hỏi ở nơi công cộng. (Luca 11:42-45 Kinh Thánh Tân Ước)
1. Rue Ruta chalepensis (Rutaceae) 芸香(vân hương), 臭草(xú thảo)
2. Mint Mentha longifolia (Lamiaceae) 薄荷(bạc hà)
臭 xú, khứu [chòu] 10 (6/4), 81ED bộ tự (自) 1. Mùi. Như kì xú như lan 其臭如蘭 (Dịch Kinh 易經 , Hệ Từ thượng 繫辭上) mùi nó như hoa lan. Bây giờ thì thông dụng để chỉ về mùi hôi thối. 2. Tiếng xấu. Như di xú vạn niên 遺臭萬年  để tiếng xấu muôn năm. 3. Một âm là khứu . Cùng nghĩa với chữ khứu 嗅.

(Mentha longifolia)
(Ruta chalepensis)
© Plants of the Bible, Old Dominion University

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".