[chỉ giáp] [vườn Địa Đàng] [hẹ]
dùng cành hương thảo
... rảy nước thanh tẩy


7 Cleanse me with hyssop, and I will be clean; wash me, and I will be whiter than snow. (Psa 51:7 NIV)

7 Xin hãy lấy chùm kinh giới tẩy sạch tội lỗi tôi, thì tôi sẽ được tinh sạch; Cầu Chúa hãy rửa tôi, thì tôi sẽ nên trắng hơn tuyết, (Thi-thiên 51:7 1934 VB)

9 Xin dùng cành hương thảo rảy nước thanh tẩy con, con sẽ được tinh tuyền; xin rửa con cho sạch, con sẽ trắng hơn tuyết. (Thánh Vịnh 51 KTCU)

29A jar of wine vinegar was there, so they soaked a sponge in it, put the sponge on a stalk of the hyssop plant, and lifted it to Jesus' lips. (John 19:29 NIV)

29 Tại đó, có một cái bình đựng đầy giấm. Vậy, họ lấy một miếng bông đá thấm đầy giấm, buộc vào cây ngưu tất đưa kề miệng Ngài. (Giăng 19 1934VB)

29 Ở đó, có một bình đầy giấm. Người ta lấy miếng bọt biển có thấm đầy giấm, buộc vào một nhành hương thảo, rồi đưa lên miệng Người. (Gioan 19 KTTU)
Bible hyssop (Syria hyssop/marjoram) 馬約蘭(mã ước lan) Origanum syriacum L. (Lamiaceae); hyssop 牛膝草(ngưu tất thảo) Hyssopus officinalis L. (Lamiaceae); caper 山柑(sơn cam) Capparis sp., 西洋白花(tây dương bạch hoa) Capparis spinosa L. (Capparaceae); elsholtzia kinh giới 香薷(hương nhu) Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland. [E. cristata Willd.] (Hoa Môi, Lamiaceae)
膝 tất [chún, xī] 15 (4/11), 819D bộ nhục (肉) 1. Đầu gối. 2. Đầu gối có khớp co lại duỗi ra được, cho nên gọi quỳ là khuất tất 屈膝  uốn gối. 3. Nịnh nọt để cầu cạnh người cũng gọi là khuất tất. 4. Đối với cha mẹ gọi là tất hạ thừa hoan 膝下承歡  nương vui dưới gối. [Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT]

(Origanum syriacum)
(Hyssopus officinalis)

Copyleft 2004-2005. nhóm huê diệp chi, "Bách Thảo Trong Thi Ca".